Từ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Anh ấy không thực hiện được tham vọng trở thành vũ công bởi vì anh ấy đã bị mất một chân trong tai nạn xe máy.
=> realize /ˈrɪə.laɪz/ (v): thực hiện/ đạt được (ước mơ/ tham vọng/ …)
*Xét các đáp án:
A. recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ (v): nhận ra; công nhận, thừa nhận
B. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được (một mục đích, địa vị hay tiêu chuẩn, nhất là với nỗ lực trong thời gian dài; thực hiện thành công việc gì)
C. identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/ (v): nhận ra/ nhận diện
D. succeed /səkˈsiːd/ (v): thành công
Do đó, realize ~ achieve
=> B là đáp án phù hợp